Từ hán việt: 【phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: cá diếc, cá hanh. Ví dụ : - 。 cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá diếc

古书上指鲫鱼

Ví dụ:
  • - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

cá hanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲋

Hình ảnh minh họa cho từ 鲋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XNMOD (重弓一人木)
    • Bảng mã:U+9C8B
    • Tần suất sử dụng:Thấp