Từ hán việt: 【phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: phúng viếng; phúng điếu. Ví dụ : - phúng viếng; phúng điếu. - tiền phúng điếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phúng viếng; phúng điếu

赙赠

Ví dụ:
  • - 赙仪 fùyí

    - phúng viếng; phúng điếu

  • - 赙金 fùjīn

    - tiền phúng điếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赙金 fùjīn

    - tiền phúng điếu.

  • - 赙仪 fùyí

    - phúng viếng; phúng điếu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赙

Hình ảnh minh họa cho từ 赙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIBI (月人戈月戈)
    • Bảng mã:U+8D59
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp