chǎn

Từ hán việt: 【sạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sạn). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa trần (không có yên). Ví dụ : - 。 cưỡi ngựa không có yên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cưỡi ngựa trần (không có yên)

骑马不加鞍辔

Ví dụ:
  • - chǎn

    - cưỡi ngựa không có yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chǎn

    - cưỡi ngựa không có yên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骣

Hình ảnh minh họa cho từ 骣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+12 nét)
    • Pinyin: Chǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Sạn
    • Nét bút:フフ一フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSND (弓一尸弓木)
    • Bảng mã:U+9AA3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp