cōng

Từ hán việt: 【thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông). Ý nghĩa là: ngựa hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa hoa

青白色相杂的马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骢

Hình ảnh minh họa cho từ 骢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フフ一ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHWP (弓一竹田心)
    • Bảng mã:U+9AA2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp