Từ hán việt: 【túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc). Ý nghĩa là: ngựa túc sương (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa túc sương (nói trong sách cổ)

骕骦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骕

Hình ảnh minh họa cho từ 骕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フフ一フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLX (弓一中重)
    • Bảng mã:U+9A95
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp