领鸺鹠 lǐng xiū liú

Từ hán việt: 【lĩnh hưu lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领鸺鹠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh hưu lưu). Ý nghĩa là: Cú vọ mặt trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领鸺鹠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领鸺鹠 khi là Danh từ

Cú vọ mặt trắng

领鸺鹠(学名:Glaucidium brodiei)体长14-16厘米,体重40-64克。面盘不显著,没有耳羽簇。上体为灰褐色而具浅橙黄色的横斑,后颈有显著的浅黄色领斑,两侧各有一个黑斑,特征较为明显,可以同其他鸺鹠类相区别。下体为白色,喉部有一个栗色的斑,两胁还有宽阔的棕褐色纵纹和横斑。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领鸺鹠

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 我们 wǒmen 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.

  • - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - zài 按摩 ànmó de 领部 lǐngbù

    - Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

  • - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领鸺鹠

Hình ảnh minh họa cho từ 领鸺鹠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领鸺鹠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODPM (人木心一)
    • Bảng mã:U+9E3A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWPYM (竹田心卜一)
    • Bảng mã:U+9E60
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp