鞣革 róu gé

Từ hán việt: 【nhu cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞣革" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu cách). Ý nghĩa là: Thuộc da.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞣革 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞣革 khi là Danh từ

Thuộc da

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞣革

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • - 革命 gémìng 营垒 yínglěi

    - dinh luỹ cách mạng.

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 革命 gémìng de 风雷 fēngléi

    - bão táp cách mạng

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • - 营销 yíngxiāo 皮革制品 pígézhìpǐn

    - Tiếp thị sản phẩm từ da.

  • - 西装革履 xīzhuānggélǚ

    - giày da kiểu tây

  • - 革命 gémìng 阵线 zhènxiàn

    - trận tuyến cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp phần tử phản cách mạng

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞣革

Hình ảnh minh họa cho từ 鞣革

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞣革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJNHD (廿十弓竹木)
    • Bảng mã:U+97A3
    • Tần suất sử dụng:Thấp