Đọc nhanh: 霸権 (bá quyền). Ý nghĩa là: Nước mạnh chiếm đơạt và thống trị nước yếu..
Ý nghĩa của 霸権 khi là Danh từ
✪ Nước mạnh chiếm đơạt và thống trị nước yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸権
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 文坛 霸主
- bá chủ văn đàn
- 霸持 文坛
- bá chiếm văn đàn
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 独霸 市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 他 姓 霸
- Anh ấy họ Bá.
- 独霸一方
- độc chiếm một phương.
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
- 没有 巨无霸
- Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?
- 他 想 成为 学霸
- Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸権
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸権 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霸›