wēi

Từ hán việt: 【ôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôi). Ý nghĩa là: khúc quanh; chỗ ngoặt; chỗ uốn khúc. Ví dụ : - khúc quanh của núi. - chỗ ngoặt của tường thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khúc quanh; chỗ ngoặt; chỗ uốn khúc

山、水等弯曲的地方

Ví dụ:
  • - shān wēi

    - khúc quanh của núi

  • - chéng wēi

    - chỗ ngoặt của tường thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shān wēi

    - khúc quanh của núi

  • - chéng wēi

    - chỗ ngoặt của tường thành

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隈

Hình ảnh minh họa cho từ 隈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Ôi
    • Nét bút:フ丨丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLWMV (弓中田一女)
    • Bảng mã:U+9688
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp