chuí

Từ hán việt: 【thùy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thùy). Ý nghĩa là: biên giới; biên thuỳ; biên cương. Ví dụ : - 。 biên thuỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biên giới; biên thuỳ; biên cương

边地; 边界﹑边疆

Ví dụ:
  • - 边陲 biānchuí

    - biên thuỳ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 边陲 biānchuí

    - biên thuỳ.

  • - 战士 zhànshì 坚守 jiānshǒu 祖国 zǔguó 边陲 biānchuí

    - chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陲

Hình ảnh minh họa cho từ 陲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:フ丨ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHJM (弓中竹十一)
    • Bảng mã:U+9672
    • Tần suất sử dụng:Thấp