quē

Từ hán việt: 【khuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết). Ý nghĩa là: sơ xuất; sai lầm, lỗi lầm; thiếu sót, họ Khuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sơ xuất; sai lầm

过失

lỗi lầm; thiếu sót

同'缺'

họ Khuyết

(Quē) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 竟告 jìnggào 阙如 quērú

    - tuyên bố thôi chức.

  • - 宫阙 gōngquè

    - cung điện.

  • - 伏阙 fúquè ( guì zài 宫门 gōngmén qián )

    - quỳ trước cửa cung.

  • - 拾遗补阙 shíyíbǔquē

    - bổ sung khiếm khuyết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阙

Hình ảnh minh họa cho từ 阙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Jué , Quē , Què
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSTUO (中尸廿山人)
    • Bảng mã:U+9619
    • Tần suất sử dụng:Trung bình