yān

Từ hán việt: 【át.yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (át.yên). Ý nghĩa là: yên thị (người Hung Nô thời Hán gọi hoàng hậu của vua).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

yên thị (người Hung Nô thời Hán gọi hoàng hậu của vua)

阏氏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阏

Hình ảnh minh họa cho từ 阏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: è , Yān , Yù
    • Âm hán việt: Yên , Át
    • Nét bút:丶丨フ丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSYSY (中尸卜尸卜)
    • Bảng mã:U+960F
    • Tần suất sử dụng:Thấp