wéi

Từ hán việt: 【vi.vy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi.vy). Ý nghĩa là: cửa nách& (cung thất), trường thi. Ví dụ : - . cửa nách cung thất. - 。 văn tuyển trường thi. - 。 trường thi mùa xuân

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa nách& (cung thất)

宫的侧门

Ví dụ:
  • - 宫闱 gōngwéi

    - cửa nách cung thất

trường thi

科举时代称考场

Ví dụ:
  • - wéi

    - văn tuyển trường thi

  • - 春闱 chūnwéi

    - trường thi mùa xuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宫闱 gōngwéi

    - cửa nách cung thất

  • - 春闱 chūnwéi

    - trường thi mùa xuân

  • - wéi

    - văn tuyển trường thi

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闱

Hình ảnh minh họa cho từ 闱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丶丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSQS (中尸手尸)
    • Bảng mã:U+95F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp