liào

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: cái cùm; xích chân. Ví dụ : - 。 cái cùm chân.. - 。 cùm sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cùm; xích chân

脚镣

Ví dụ:
  • - 镣铐 liàokào

    - cái cùm chân.

  • - 铁镣 tiěliào

    - cùm sắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铁镣 tiěliào

    - cùm sắt.

  • - 镣铐 liàokào

    - cái cùm chân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镣

Hình ảnh minh họa cho từ 镣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:ノ一一一フ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCKCF (重金大金火)
    • Bảng mã:U+9563
    • Tần suất sử dụng:Trung bình