Từ hán việt: 【thốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thốc). Ý nghĩa là: đầu tên; đầu mũi tên. Ví dụ : - đầu mũi tên

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu tên; đầu mũi tên

箭头

Ví dụ:
  • - 箭镞 jiànzú

    - đầu mũi tên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 箭镞 jiànzú

    - đầu mũi tên

  • - 这些 zhèxiē 骨针 gǔzhēn shì 原始人 yuánshǐrén 力求 lìqiú 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 有力 yǒulì 见证 jiànzhèng

    - Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镞

Hình ảnh minh họa cho từ 镞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốc
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYSK (重金卜尸大)
    • Bảng mã:U+955E
    • Tần suất sử dụng:Thấp