Đọc nhanh: 镇痉剂 (trấn kinh tễ). Ý nghĩa là: chống co thắt (dược lý học).
Ý nghĩa của 镇痉剂 khi là Danh từ
✪ chống co thắt (dược lý học)
antispasmodic (pharmacology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇痉剂
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇痉剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇痉剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
痉›
镇›