Đọc nhanh: 锯材 (cư tài). Ý nghĩa là: gỗ xẻ.
Ý nghĩa của 锯材 khi là Danh từ
✪ gỗ xẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯材
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 贩 药材
- buôn dược liệu
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锯材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
锯›