Đọc nhanh: 锡杖 (tích trượng). Ý nghĩa là: gậy tích trượng (pháp khí hình chiếc gậy, trên đầu lắp vòng thiếc của đạo Phật).
Ý nghĩa của 锡杖 khi là Danh từ
✪ gậy tích trượng (pháp khí hình chiếc gậy, trên đầu lắp vòng thiếc của đạo Phật)
佛教的杖形法器,头部装有锡环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锡杖
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锡杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锡杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杖›
锡›