bēn

Từ hán việt: 【bôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn). Ý nghĩa là: cái rìu, chặt; đẽo; bửa; chặt bằng rìu. Ví dụ : - chặt củi; đẽo gỗ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cái rìu

(锛子) 削平木料的工具,刃具扁而宽,使用时向下向里用力

Ý nghĩa của khi là Từ điển

chặt; đẽo; bửa; chặt bằng rìu

用锛削平木料

Ví dụ:
  • - bēn 木头 mùtou

    - chặt củi; đẽo gỗ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bēn 木头 mùtou

    - chặt củi; đẽo gỗ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锛

Hình ảnh minh họa cho từ 锛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēn
    • Âm hán việt: Bôn
    • Nét bút:ノ一一一フ一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCKJT (重金大十廿)
    • Bảng mã:U+951B
    • Tần suất sử dụng:Thấp