lüè

Từ hán việt: 【luyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyệt). Ý nghĩa là: lược (đơn vị cân thời cổ, khoảng 6 lạng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lược (đơn vị cân thời cổ, khoảng 6 lạng)

古代重量单位, 约合六两

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锊

Hình ảnh minh họa cho từ 锊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Luyệt
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCBDI (重金月木戈)
    • Bảng mã:U+950A
    • Tần suất sử dụng:Thấp