铁线 tiě xiàn

Từ hán việt: 【thiết tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铁线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (thiết tuyến). Ý nghĩa là: Dây sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铁线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铁线 khi là Danh từ

Dây sắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁线

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 宝成线 bǎochéngxiàn ( 宝鸡 bǎojī dào 成都 chéngdū de 铁路 tiělù )

    - tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

  • - 钢铁 gāngtiě 防线 fángxiàn

    - phòng tuyến kiên cố

  • - 地铁 dìtiě 环线 huánxiàn

    - đường xe điện ngầm vòng

  • - zài děng 地铁 dìtiě 7 号线 hàoxiàn

    - Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.

  • - 地铁 dìtiě 3 号线 hàoxiàn rén 不少 bùshǎo

    - Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.

  • - xīn de 铁路线 tiělùxiàn 开始 kāishǐ 草测 cǎocè

    - tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu

  • - 电磁铁 diàncítiě de 上面 shàngmiàn 缠绕着 chánràozhe 导线 dǎoxiàn

    - Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.

  • - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

  • - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铁线

Hình ảnh minh họa cho từ 铁线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao