tǒu

Từ hán việt: 【đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu). Ý nghĩa là: họ Thẩu, tà; như "cứ tà tà".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thẩu

tà; như "cứ tà tà"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钭

Hình ảnh minh họa cho từ 钭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Tǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:ノ一一一フ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCYJ (重金卜十)
    • Bảng mã:U+94AD
    • Tần suất sử dụng:Thấp