Từ hán việt: 【bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất). Ý nghĩa là: nguyên tố Plu-tô, bộ; như "bộ (chất Plutonium)" (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium; Pu)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguyên tố Plu-tô

(Plutonium) 金属,放射性元素,符号Pu有淡蓝色光泽,在空气中容易氧化已经发现12种同位素,半衰期最长的为50万年化学性质跟铀相似是制造原子弹的主要材料之一

bộ; như "bộ (chất Plutonium)" (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium; Pu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钚

Hình ảnh minh họa cho từ 钚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bất
    • Nét bút:ノ一一一フ一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMF (重金一火)
    • Bảng mã:U+949A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình