Đọc nhanh: 针线 (châm tuyến). Ý nghĩa là: may vá; thêu thùa may vá; kim chỉ. Ví dụ : - 针线活儿。 việc may vá thêu thùa. - 学针线 học may vá thêu thùa
Ý nghĩa của 针线 khi là Danh từ
✪ may vá; thêu thùa may vá; kim chỉ
缝纫刺绣等工作的总称
- 针线活儿
- việc may vá thêu thùa
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针线
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 针线 笸箩
- rổ kim chỉ.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 针线活儿
- việc may vá thêu thùa
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm线›
针›