Đọc nhanh: 金眼鹛雀 (kim nhãn _ tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) khướu mắt vàng (Chrysomma sinense).
Ý nghĩa của 金眼鹛雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) khướu mắt vàng (Chrysomma sinense)
(bird species of China) yellow-eyed babbler (Chrysomma sinense)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金眼鹛雀
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 他 的 雀盲眼 犯 了
- Bệnh quáng gà của anh ấy bị tái phát.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金眼鹛雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金眼鹛雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
金›
雀›
鹛›