jiào

Từ hán việt: 【tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu). Ý nghĩa là: lễ dâng rượu; lễ tế rượu (trong lễ cưới), dâng rượu; tế rượu. Ví dụ : - ()。 tái giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lễ dâng rượu; lễ tế rượu (trong lễ cưới)

古代结婚时用酒祭神的礼

Ví dụ:
  • - 再醮 zàijiào ( 再嫁 zàijià )

    - tái giá.

dâng rượu; tế rượu

打醮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 再醮 zàijiào ( 再嫁 zàijià )

    - tái giá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醮

Hình ảnh minh họa cho từ 醮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiào , Qiáo , Zhàn
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWOGF (一田人土火)
    • Bảng mã:U+91AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình