Từ hán việt: 【phốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phốc). Ý nghĩa là: váng; mốc; meo (lớp meo màu trắng nổi trên bề mặt dấm, nước tương...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

váng; mốc; meo (lớp meo màu trắng nổi trên bề mặt dấm, nước tương...)

醭儿:醋、酱油等表面长的白色的霉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醭

Hình ảnh minh họa cho từ 醭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+12 nét)
    • Pinyin: Bú , Pū , Pú
    • Âm hán việt: Phốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWTCO (一田廿金人)
    • Bảng mã:U+91AD
    • Tần suất sử dụng:Thấp