tuó

Từ hán việt: 【đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: mặt đỏ bừng; mặt đỏ gay (khi uống rượu). Ví dụ : - mặt đỏ bừng. - đỏ bừng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mặt đỏ bừng; mặt đỏ gay (khi uống rượu)

喝了酒脸色发红

Ví dụ:
  • - tuó rán

    - mặt đỏ bừng

  • - tuó yán

    - đỏ bừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tuó rán

    - mặt đỏ bừng

  • - tuó yán

    - đỏ bừng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酡

Hình ảnh minh họa cho từ 酡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWJP (一田十心)
    • Bảng mã:U+9161
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp