Từ hán việt: 【hứa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hứa). Ý nghĩa là: biến thể cũ của | , họ Xu, nước chư hầu trong thời nhà Chu (1046-221 trước Công nguyên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biến thể cũ của 許 | 许

old variant of 許|许

họ Xu

surname Xu

nước chư hầu trong thời nhà Chu (1046-221 trước Công nguyên)

vassal state during the Zhou Dynasty (1046-221 BC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄦

Hình ảnh minh họa cho từ 鄦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hứa
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFNL (人火弓中)
    • Bảng mã:U+9126
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp