郑玄 zhèngxuán

Từ hán việt: 【trịnh huyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "郑玄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trịnh huyền). Ý nghĩa là: Trịnh Xuân (127-200), cố học giả Hán học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 郑玄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 郑玄 khi là Danh từ

Trịnh Xuân (127-200), cố học giả Hán học

Zheng Xuan (127-200), late Han scholar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑玄

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 郑国 zhèngguó de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.

  • - 郑重声明 zhèngzhòngshēngmíng

    - trịnh trọng tuyên bố

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • - 郑国 zhèngguó shì 周朝 zhōucháo de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Nước Trịnh là một quốc gia của nhà Chu.

  • - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • - 郑重其事 zhèngzhòngqíshì

    - việc nghiêm túc

  • - huà shuō hěn 郑重 zhèngzhòng

    - lời nói rất trịnh trọng.

  • - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 我会 wǒhuì 回来 huílai de

    - Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.

  • - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 不向 bùxiàng 任何人 rènhérén 透露 tòulù 一个 yígè

    - Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.

  • - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • - 这话 zhèhuà 真玄 zhēnxuán

    - Câu nói này thật khó tin.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn xuán

    - Chuyện này hơi khó tin.

  • - 我姓 wǒxìng zhèng

    - Tớ họ Trịnh.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郑玄

Hình ảnh minh họa cho từ 郑玄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郑玄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Trịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XTKNL (重廿大弓中)
    • Bảng mã:U+90D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao