Từ hán việt: 【vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu). Ý nghĩa là: Vu (tên nước thời Chu, nay ở Tẩm Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.); vu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Vu (tên nước thời Chu, nay ở Tẩm Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.); vu

周朝国名,在今河南沁qin4阳西北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邘

Hình ảnh minh họa cho từ 邘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
    • Pinyin: Yū , Yú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDNL (一木弓中)
    • Bảng mã:U+9098
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp