hán

Từ hán việt: 【hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn). Ý nghĩa là: Hàn Giang (tên huyện, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hàn Giang (tên huyện, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.)

邗江,地名,在江苏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邗

Hình ảnh minh họa cho từ 邗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJNL (一十弓中)
    • Bảng mã:U+9097
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp