dài

Từ hán việt: 【đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi). Ý nghĩa là: cho đến; đến lúc, nhân lúc; nhân khi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cho đến; đến lúc

等到

nhân lúc; nhân khi

趁着

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迨

Hình ảnh minh họa cho từ 迨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIR (卜戈口)
    • Bảng mã:U+8FE8
    • Tần suất sử dụng:Thấp