wēn

Từ hán việt: 【uân.ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uân.ôn). Ý nghĩa là: xe ôn lương, biến thể của | , xe tang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe ôn lương

辒辌

biến thể của 轀 | 辒, xe tang

variant of 轀|辒, hearse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辒

Hình ảnh minh họa cho từ 辒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yūn
    • Âm hán việt: Uân , Ôn
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQABT (大手日月廿)
    • Bảng mã:U+8F92
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp