liáng

Từ hán việt: 【lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương). Ý nghĩa là: xe ôn lương (có thể nằm hoặc dùng làm xe tang thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe ôn lương (có thể nằm hoặc dùng làm xe tang thời xưa)

辒辌:古代可以卧的车, 也用做丧车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辌

Hình ảnh minh họa cho từ 辌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:一フ丨一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYRF (大手卜口火)
    • Bảng mã:U+8F8C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp