huàn

Từ hán việt: 【hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: phanh thây người bằng xe (hình phạt tàn khốc thời xưa.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phanh thây người bằng xe (hình phạt tàn khốc thời xưa.)

古代一种用车分裂人体的酷刑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轘

Hình ảnh minh họa cho từ 轘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Xa 車 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Huàn
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨フ一一一丨丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJWLV (十十田中女)
    • Bảng mã:U+8F58
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp