Đọc nhanh: 躺椅 (thảng ỷ). Ý nghĩa là: ghế nằm; ghế dựa.
Ý nghĩa của 躺椅 khi là Danh từ
✪ ghế nằm; ghế dựa
靠背特别长而向后倾斜的椅子,人可以斜躺在上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺椅
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 这棵 椅树 很 高
- Cây sơn đồng tử này rất cao.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 他 正 躺 在 床上 , 睡得 很 香
- Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躺椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躺椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椅›
躺›