Đọc nhanh: 蹑踪 (niếp tung). Ý nghĩa là: theo dõi; bám đuôi.
Ý nghĩa của 蹑踪 khi là Động từ
✪ theo dõi; bám đuôi
追踪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑踪
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 行踪不定
- hành tung bất định
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 蹑踪
- bám đuôi theo dõi.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹑踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹑踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踪›
蹑›