pián

Từ hán việt: 【biên.biển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên.biển). Ý nghĩa là: chân đi xiêu vẹo; chân đi ngã nghiêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chân đi xiêu vẹo; chân đi ngã nghiêng

形容行路脚不正

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹁

Hình ảnh minh họa cho từ 蹁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biên , Biển
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHSB (口一竹尸月)
    • Bảng mã:U+8E41
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp