Đọc nhanh: 踩墒 (thải _). Ý nghĩa là: nén ẩm (đạp nén đất nơi trồng trọt, để giữ độ ẩm).
Ý nghĩa của 踩墒 khi là Động từ
✪ nén ẩm (đạp nén đất nơi trồng trọt, để giữ độ ẩm)
在播种的地方踩实土壤,达到保墒目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩墒
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 跑墒
- mất độ ẩm thích hợp.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 保墒
- giữ độ ẩm thích hợp.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 警察 正在 踩 捕 逃犯
- Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踩墒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踩墒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墒›
踩›