Từ hán việt: 【phấu.bặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấu.bặc). Ý nghĩa là: ngã; té; té ngã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngã; té; té ngã

跌倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 交火 jiāohuǒ 中毙 zhōngbì

    - Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.

  • - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踣

Hình ảnh minh họa cho từ 踣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Bó , Pòu
    • Âm hán việt: Bặc , Phấu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYTR (口一卜廿口)
    • Bảng mã:U+8E23
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp