Từ hán việt: 【bác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác). Ý nghĩa là: chiêng (nhạc cụ gõ bằng đồng, giữa nhô lên, đánh hai bên phát âm thanh), chuông to, cuốc (một loại cuốc để làm nông thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiêng (nhạc cụ gõ bằng đồng, giữa nhô lên, đánh hai bên phát âm thanh)

铜制的打击乐器,中间突起,两片撞击发声

chuông to

古代乐器,大钟

cuốc (một loại cuốc để làm nông thời xưa)

古代锄一类的农具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镈

Hình ảnh minh họa cho từ 镈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIBI (重金戈月戈)
    • Bảng mã:U+9548
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp