跏趺 jiā fū

Từ hán việt: 【già phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跏趺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (già phu). Ý nghĩa là: ngồi xếp bằng (bàn chân đặt lên đùi, một kiểu ngồi của tín đồ Phật giáo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跏趺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跏趺 khi là Động từ

ngồi xếp bằng (bàn chân đặt lên đùi, một kiểu ngồi của tín đồ Phật giáo)

盘腿而坐,脚背放在股上,是佛教徒的一种坐法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跏趺

  • - shí

    - bệ đá

  • - guī

    - bệ bia; chân bia

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跏趺

Hình ảnh minh họa cho từ 跏趺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跏趺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMQO (口一手人)
    • Bảng mã:U+8DBA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia , Già
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMKSR (口一大尸口)
    • Bảng mã:U+8DCF
    • Tần suất sử dụng:Thấp