Từ hán việt: 【kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì). Ý nghĩa là: ngón chân thừa, dáng sâu bò; kiểu sâu bò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ngón chân thừa

多出的脚趾

dáng sâu bò; kiểu sâu bò

形容虫子爬行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 跂望 qǐwàng

    - kiễng chân nhìn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跂

Hình ảnh minh họa cho từ 跂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí , Qǐ , Qì , Zhī
    • Âm hán việt: Khí , , , Kịch , Kỳ ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJE (口一十水)
    • Bảng mã:U+8DC2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp