èr

Từ hán việt: 【nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị). Ý nghĩa là: trước khi cúng tế, giết gia súc dùng máu bôi lên đồ dùng, xuất huyết mắt và tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trước khi cúng tế, giết gia súc dùng máu bôi lên đồ dùng

古代祭祀前宰杀牲畜取血来涂器物

xuất huyết mắt và tai

中医指眼耳出血

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衈

Hình ảnh minh họa cho từ 衈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ