Đọc nhanh: 象棋赛 (tượng kì tái). Ý nghĩa là: Giải cờ tướng.
Ý nghĩa của 象棋赛 khi là Danh từ
✪ Giải cờ tướng
Chinese chess tournament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象棋赛
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 这场 棋赛 , 两家 都 和棋 了
- Trận cờ này, hai bên đều hòa cờ.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
- 我 买 了 三副 象棋
- Tôi mua ba bộ cờ tướng.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
- 他 喜欢 在 公园 下象棋
- Anh ấy thích chơi cờ tướng ở công viên.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 你 要 下象棋 , 我来 给 你 当 军师
- nếu anh đánh cờ, tôi sẽ làm quân sư cho anh.
- 象棋 中 的 车 , 有着 独特 的 地位
- Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.
- 我们 常在 周末 一起 下象棋
- Chúng tôi thường chơi cờ tướng cùng nhau vào cuối tuần.
- 我 和 朋友 一起 玩 象棋
- Tôi và bạn chơi cờ tướng cùng nhau.
- 象棋 需要 很 高 的 战略思维
- Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 象棋赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象棋赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棋›
象›
赛›