zhān

Từ hán việt: 【chiêm.thiềm.thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêm.thiềm.thiêm). Ý nghĩa là: nói nhảm; nói bậy. Ví dụ : - nói bậy; nói nhảm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói nhảm; nói bậy

说胡话

Ví dụ:
  • - 谵语 zhānyǔ

    - nói bậy; nói nhảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谵语 zhānyǔ

    - nói bậy; nói nhảm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谵

Hình ảnh minh họa cho từ 谵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
    • Pinyin: Zhān
    • Âm hán việt: Chiêm , Thiêm , Thiềm
    • Nét bút:丶フノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNCR (戈女弓金口)
    • Bảng mã:U+8C35
    • Tần suất sử dụng:Thấp