qiáo

Từ hán việt: 【tiếu.tiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu.tiều). Ý nghĩa là: lầu trên thành; vọng lâu, họ Tiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lầu trên thành; vọng lâu

谯楼

họ Tiêu

(Qiáo) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谯

Hình ảnh minh họa cho từ 谯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Tiếu , Tiều
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOGF (戈女人土火)
    • Bảng mã:U+8C2F
    • Tần suất sử dụng:Thấp