chén

Từ hán việt: 【kham.thầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kham.thầm). Ý nghĩa là: tin tưởng; tin; tín nhiệm; tin cậy, đích xác; quả thật; thực vậy, họ Thầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

tin tưởng; tin; tín nhiệm; tin cậy

相信

Ý nghĩa của khi là Từ điển

đích xác; quả thật; thực vậy

的确;诚然

họ Thầm

(Chén 也读Shèn的) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谌

Hình ảnh minh họa cho từ 谌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Kham , Thầm
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMV (戈女廿一女)
    • Bảng mã:U+8C0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình