shěn

Từ hán việt: 【thẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm). Ý nghĩa là: khuyến cáo; khuyên nhủ, tưởng niệm; nhớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyến cáo; khuyên nhủ

规谏;劝告

tưởng niệm; nhớ

思念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谂

Hình ảnh minh họa cho từ 谂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶フノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVOIP (戈女人戈心)
    • Bảng mã:U+8C02
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp